|
SỞ GD&ĐT HẢI PHÒNG
TRƯỜNG THPT TÂN TRÀO

|
Biểu mẫu 3.3
(Biểu mẫu 11 Thông tư 36)
|
THÔNG BÁO
Công khai thông tin cơ sở vật chất
Năm học 2022-2023
|
STT
|
Nội dung
|
Số lượng
|
Bình quân
|
|
I
|
Tổng số phòng học
|
12
|
Số m2/học sinh
|
|
II
|
Loại phòng học
|
|
-
|
|
1
|
Phòng học kiên cố
|
12
|
-
|
|
2
|
Phòng học bán kiên cố
|
0
|
-
|
|
3
|
Phòng học tạm
|
0
|
-
|
|
4
|
Phòng học nhờ
|
0
|
-
|
|
5
|
Số phòng học bộ môn
|
03
|
-
|
|
6
|
Số phòng học đa chức năng (có phương tiện nghe nhìn)
|
0
|
-
|
|
7
|
Bình quân lớp/phòng học
|
01
|
-
|
|
8
|
Bình quân học sinh/lớp
|
34,75
|
-
|
|
III
|
Số điểm trường
|
1
|
-
|
|
IV
|
Tổng số diện tích đất (m2)
|
2500 m2
|
5,99
|
|
V
|
Tổng diện tích sân chơi, bãi tập (m2)
|
1000 m2
|
2,39
|
|
VI
|
Tổng diện tích các phòng
|
1640 m2
|
|
|
1
|
Diện tích phòng học (m2)
|
48 m2/phòng
|
1,56m2/HS
|
|
2
|
Diện tích phòng học bộ môn (m2)
|
50 m2
|
|
|
3
|
Diện tích thư viện (m2)
|
01
|
30m2
|
|
4
|
Diện tích nhà tập đa năng (Phòng giáo dục rèn luyện thể chất) (m2)
|
0
|
|
|
5
|
Diện tích phòng hoạt động Đoàn Đội, phòng truyền thống (m2)
|
01
|
30 m2
|
|
VII
|
Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu
(Đơn vị tính: bộ)
|
|
Số bộ/lớp
|
|
1
|
Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu hiện có theo quy định
|
|
|
|
1.1
|
Khối lớp 10
|
|
01 bộ/ lớp
|
|
1.2
|
Khối lớp 11
|
|
01 bộ/ lớp
|
|
1.3
|
Khối lớp 12
|
|
01 bộ/ lớp
|
|
2
|
Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu còn thiếu so với quy định
|
|
|
|
2.1
|
Khối lớp 10
|
|
|
|
2.2
|
Khối lớp 11
|
|
|
|
2.3
|
Khối lớp 12
|
|
|
|
3
|
Khu vườn sinh vật, vườn địa lý (diện tích/thiết bị)
|
0
|
|
|
4
|
…
|
|
|
|
VIII
|
Tổng số máy vi tính đang sử dụng phục vụ học tập
(Đơn vị tính: bộ)
|
30
|
Số học sinh/bộ
|
|
IX
|
Tổng số thiết bị dùng chung khác
|
|
Số thiết bị/lớp
|
|
1
|
Ti vi
|
3
|
|
|
2
|
Cát xét
|
00
|
|
|
3
|
Đầu Video/đầu đĩa
|
0
|
|
|
4
|
Máy chiếu OverHead/projector/vật thể
|
01
|
|
|
5
|
Thiết bị khác: Màn hình Led
|
01
|
|
|
6
|
…..
|
|
|
|
IX
|
Tổng số thiết bị đang sử dụng
|
|
Số thiết bị/lớp
|
|
1
|
Ti vi
|
3
|
0,25
|
|
2
|
Cát xét
|
00
|
GV
|
|
3
|
Đầu Video/đầu đĩa
|
|
|
|
4
|
Máy chiếu OverHead/projector/vật thể
|
01
|
|
|
5
|
Thiết bị khác: Màn hình Led
|
01
|
|
|
..
|
……………
|
|
|
|
|
Nội dung
|
Số lượng (m2)
|
|
X
|
Nhà bếp
|
0
|
|
XI
|
Nhà ăn
|
0
|
|
|
Nội dung
|
Số lượng phòng, tổng diện tích (m2)
|
Số chỗ
|
Diện tích bình quân/chỗ
|
|
XII
|
Phòng nghỉ cho học sinh bán trú
|
0
|
|
|
|
XIII
|
Khu nội trú
|
0
|
|
|
|
XIV
|
Nhà vệ sinh
|
Dùng cho giáo viên
|
Dùng cho học sinh
|
Số m2/học sinh
|
|
|
Chung
|
Nam/Nữ
|
Chung
|
Nam/Nữ
|
|
1
|
Đạt chuẩn vệ sinh*
|
x
|
|
x
|
|
|
|
2
|
Chưa đạt chuẩn vệ sinh*
|
|
|
|
|
|
(*Theo Điều lệ trường trung học cơ sở, trường trung học phổ thông và trường phổ thông nhiều cấp học ban hành kèm theo thông tư số 32/2020/TT - BGDĐT ban hành ngày 15 tháng 9 năm 2020, có hiệu lực từ ngày 01 tháng 11 năm 2020 và Thông tư số 27/2011/TT-BYT ngày 24/6/2011 của Bộ Y tế ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nhà tiêu - điều kiện bảo đảm hợp vệ sinh).
|
|
Nội dung
|
Có
|
Không
|
|
XV
|
Nguồn nước sinh hoạt hợp vệ sinh
|
x
|
|
|
XVI
|
Nguồn điện (lưới, phát điện riêng)
|
x
|
|
|
XVII
|
Kết nối internet
|
x
|
|
|
XVIII
|
Trang thông tin điện tử (website) của trường
|
x
|
|
|
XIX
|
Tường rào xây
|
x
|
|
|
|
An Lão, ngày 20 tháng 8 năm 2022
P. HIỆU TRƯỞNG
Nguyễn Thị Thanh Hà
|