THÔNG BÁO
DANH MỤC SGK LỚP 12 NĂM HỌC 2024 – 2025
Căn cứ thông tư 32/2018/TT-BGDĐT ngày 26/12/2018 của Bộ Giáo dục và đào tạo ban hành Chương trình giáo dục phổ thông;
Căn cứ thông tư 27/2023/TT-BGDĐT ngày 28/12/2023 của Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định về việc lựa chọn sách giáo khoa trong cơ sở giáo dục phổ thông;
Căn cứ QĐ 88/QĐ- BGDĐT ngày 15/01/2024 của Bộ giáo dục và Đào tạo về phê duyệt danh mục sách giáo khoa lớp 12 và Quyết định số 704/QĐ- BGDĐT ngày 01/3/2024, bổ sung danh mục phê duyệt Sách giáo khoa lớp 12.
Căn cứ Quyết định số 545/QĐ-UBND ngày 28/3/2024 của UBND thành phố Hải Phòng về việc ban hành tiêu chí lựa chọn sách giáo khoa sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông trên địa bàn thành phố Hải Phòng;
Căn cứ Công văn 690/SGDĐT-GDTrH, ngày 08/3/2024 của Sở Giáo dục và Đào tạo Hải Phòng về việc hướng dẫn tổ chức lựa chọn SGK trong cơ sở giáo dục năm học 2024-2025
Căn cứ Công văn 2207/SGDĐT-GDTrH, ngày 18/8/2024 của Sở Giáo dục và Đào tạo Hải Phòng về việc hướng dẫn đề xuất danh mục lựa chọn SGK trong cơ sở giáo dục năm học 2024-2025.
Căn cứ kế hoạch số 03/KH-TTr, ngày 09/3/2024 của trường THPT Tân Trào về việc tổ chức nghiên cứu lựa chọn SGK cho năm học 2024-2025 và Biên bản cuộc họp ngày 25/3/2024 và Biên bản cuộc họp ngày 10/4/2024 của trường THPT Tân Trào về việc thống nhất chọn một đầu sách giáo khoa 12 cho mỗi môn học được sử dụng chính thức trong giảng dạy tại trường từ năm học 2024 – 2025;
Nay trường THPT Tân Trào xin thông báo danh mục sách giáo khoa của nhà trường sử dụng chính thức trong giảng dạy tại trường từ năm học 2024 – 2025 như sau:
1. Lớp 12 năm học 2024-2025
STT
|
TÊN SÁCH
|
TÊN BỘ SÁCH
|
CHỦ BIÊN
|
NHÀ XUẤT BẢN
|
1
|
Toán 12
|
Cánh diều
|
Đỗ Đức Thái (Tổng Chủ biên kiêm Chủ biên)
|
NXB ĐHSP
|
Chuyên đề toán 12
|
2
|
Vật lý 12
|
Cánh diều
|
Nguyễn Văn Khánh (Tổng Chủ biên kiêm Chủ biên)
|
NXBĐH Huế
|
Chuyên đề Vật lý 12
|
3
|
Hoá học 12
|
Kết nối tri thức với cuộc sống
|
Lê Kim Long (Tổng Chủ biên), Đặng Xuân Thư (Chủ biên)
|
NXBGD Việt Nam
|
Chuyên đề Hóa học 12
|
4
|
Ngữ văn 12
|
Cánh diều
|
Lã Nhâm Thìn, Đỗ Ngọc Thống (Đồng Tổng Chủ biên), Vũ Thanh (Chủ biên)
|
NXB ĐH Huế
|
Chuyên đề ngữ văn 12
|
5
|
Lịch sử 12
|
Cánh diều
|
Đỗ Thanh Bình (Tổng Chủ biên), Nguyễn Văn Ninh (Chủ biên)
|
NXB ĐHSP
|
Chuyên đề Lịch sử 12
|
6
|
Địa lý 12
|
Cánh diều
|
Nguyễn Kim Hồng (Tổng Chủ biên), Mai Phú Thanh- Hoàng Trọng Tuân (đồng chủ biên)
|
NXBĐH SP
|
Chuyên đề Địa lý
|
|
7
|
GDKT-PL 12
|
Kết nối tri thức với cuộc sống
|
Nguyễn Minh Đoan, Trần Thị Mai Phương (đồng chủ biên), Nguyễn Hà An, Nguyễn Thị Hồi, Nguyễn Thị Thu Trà.
|
NXBGD Việt Nam
|
Chuyên đề GDKT-PL12
|
8
|
Tiếng Anh 12
|
Global Success
|
Hoàng Văn Vân (Tổng Chủ biên), Hoàng Thị Xuân Hoa (Chủ biên)
|
NXBGD Việt Nam
|
9
|
Sinh học 12
|
Kết nối tri thức với cuộc sống
|
Phạm Văn Lập (Tổng Chủ biên), Lê Đình Tuấn(Chủ biên)
|
NXBGD Việt Nam
|
Chuyên đề Sinh học 12
|
10
|
Công nghệ lâm nghiệp- TS 12
|
Cánh diều
|
Nguyễn Tất Thắng (Tổng Chủ biên), Dương Văn Nhiệm (Chủ biên).
|
NXB ĐH Huế
|
Chuyên đề CN Lâm nghiệp-Thủy sản 12
|
Công nghệ điện 12
|
Nguyễn Trọng Khanh (Tổng Chủ biên), Nguyễn Thế Công(Chủ biên)…
|
Chuyên đề CN Điện- Điện tử 12
|
11
|
GD thể chất 12
(Bóng đá)
|
Cánh diều
|
Đinh Quang Ngọc (Chủ biên, kiêm chủ biên)
|
NXB ĐHSP
|
GD thể chất 12
(Cầu lông)
|
GD thể chất 12
(Đá cầu)
|
GD thể chất 12
Bóng rổ
|
12
|
HĐTN-HN 12
|
Cánh diều
|
Nguyễn Dục Quang (Tổng Chủ biên). Vũ Đình Bảy(Chủ biên).
|
NXB ĐH Huế
|
13
|
Tin học 12
(Khoa học máy tính)
|
Cánh diều
|
Hồ Sĩ Đàm (Tổng Chủ biên), Nguyễn Đình Hòa (Chủ biên)
|
NXB ĐHSP
|
Chuyên đề khoa học máy tính 12
|
14
|
Âm nhạc 12
|
Cánh diều
|
Nguyễn Hoàng Hậu (Tổng Chủ biên)Tạ Hoàng Mai Anh(Chủ biên),
|
ĐH Huế
|
15
|
Mĩ Thuật 12
|
Kết nối tri thức với cuộc sống
|
Đinh Gia Lê (Tổng chủ biên), Phạm Duy Anh – Trịnh Sinh (đồng chủ biên), Lê Trần Hậu Anh, Nguyễn Thùy Linh
|
NXBGD Việt Nam
|
Tất cả các chuyên đề : Kiến trúc, Thiết kế thời trang, Thiết kế mỹ thuật, Hội họa, Điêu khắc
|
16
|
GDQP-AN
|
Cánh diều
|
Nguyễn Thiện Minh
|
NXB-ĐHSP
|
Số tên sách của Kết nối tri thức được chọn là: 04 môn( Hóa, Sinh, GDKTPL, Mỹ thuật). Tiếng Anh chọn Global Success của nhà Xuất bản Giáo dục.
Còn lại 11 môn chọn Cánh diều.
Các chuyên đề lựa chọn học gồm: Chuyên đề Toán, Ngữ văn, Lịch sử chọn sách Cánh diều.
2. Lớp 11 năm học 2024-2025: không thay đổi so với năm học trước
STT
|
TÊN SÁCH
|
TÊN BỘ SÁCH
|
CHỦ BIÊN
|
NXB
|
1
|
Toán 11
|
Cánh diều
|
Đỗ Đức Thái (Tổng Chủ biên kiêm Chủ biên)
|
NXB ĐHSP
|
Chuyên đề Toán 11
|
2
|
Vật lý 11
|
Cánh diều
|
Nguyễn Văn Khánh (Tổng Chủ biên kiêm Chủ biên)
|
NXBĐH Huế
|
Chuyên đề Vật lý 11
|
3
|
Hoá học 11
|
Kết nối tri thức với cuộc sống
|
Lê Kim Long (Tổng Chủ biên), Đặng Xuân Thư (Chủ biên)
|
NXBGD Việt Nam
|
Chuyên đề Hóa học 10
|
4
|
Ngữ văn 11 (tập 1)
|
Cánh diều
|
Lã Nhâm Thìn, Đỗ Ngọc Thống (Đồng Tổng Chủ biên), Vũ Thanh (Chủ biên)
|
NXB ĐH Huế
NXB ĐHSP
|
Ngữ văn 11 (tập 2)
|
Lã Nhâm Thìn, Đỗ Ngọc Thống (Đồng Tổng Chủ biên), Vũ Thanh (Chủ biên)
|
Chuyên đề Ngữ văn 11
|
5
|
Lịch sử 11
|
Cánh diều
|
Đỗ Thanh Bình (Tổng Chủ biên), Nguyễn Văn Ninh (Chủ biên)
|
NXBĐH SP
|
Chuyên đề Lịch sử 11
|
6
|
Địa lý 11
|
Cánh diều
|
Nguyễn Kim Hồng (Tổng Chủ biên), Mai Phú Thanh- Hoàng Trọng Tuân (đồng chủ biên)
|
NXBGD Việt Nam
|
Chuyên đề Địa lý 11
|
7
|
GDKT-PL 11
|
Kết nối tri thức với cuộc sống
|
Nguyễn Minh Đoan, Trần Thị Mai Phương (đồng chủ biên), Nguyễn Hà An, Nguyễn Thị Hồi, Nguyễn Thị Thu Trà.
|
NXBGD Việt Nam
|
Chuyên đề GDKT 11
|
8
|
Tiếng Anh 11
|
Global Success
|
Hoàng Văn Vân (Tổng Chủ biên), Hoàng Thị Xuân Hoa (Chủ biên)
|
NXBGD Việt Nam
|
9
|
Sinh học 11
|
Kết nối tri thức với cuộc sống
|
Phạm Văn Lập (Tổng Chủ biên), Lê Đình Tuấn(Chủ biên)
|
NXB ĐH Huế
|
Chuyên đề sinh 11
|
10
|
Công nghệ trồng trọt 11
|
Cánh diều
|
Nguyễn Tất Thắng (Tổng Chủ biên), Dương Văn Nhiệm (Chủ biên).
|
NXB GDVN
|
Thiết kế Công nghệ 11
|
Nguyễn Trọng Khanh (Tổng Chủ biên, kiêm Chủ biên), Phí Trọng Hùng…
|
Chuyên đề CN 11
|
11
|
GD thể chất 11
(Bóng đá)
|
Cánh diều
|
Đinh Quang Ngọc (Chủ biên, kiêm chủ biên)
|
NXB ĐHSP
|
GD thể chất 11
(Cầu lông)
|
GD thể chất 11
(Đá cầu)
|
GD thể chất 11
Bóng rổ
|
12
|
HĐTN-HN 11
|
Cánh diều
|
Nguyễn Dục Quang (Tổng Chủ biên). Vũ Đình Bảy(Chủ biên).
|
NXB ĐH Huế
|
13
|
Tin học 11
|
Cánh diều
|
Hồ Sĩ Đàm (Tổng Chủ biên), Nguyễn Đình Hòa (Chủ biên)
|
NXB ĐHSP
|
Chuyên đề Tin học 11
|
14
|
Âm nhạc 11
|
Kết nối tri thức với cuộc sống
|
Phạm Phương Hoa (Tổng Chủ biên kiêm chủ biên), Phạm Xuân Cung, Trần Thị Thu Hà, Nguyễn Đỗ Hiệp, Nguyễn Quang Tùng.
|
ĐH Huế
NXBGD Việt Nam
|
Chuyên đề Âm nhạc
|
15
|
Mĩ Thuật 11
|
Kết nối tri thức với cuộc sống
|
Đinh Gia Lê (Tổng chủ biên), Phạm Duy Anh – Trịnh Sinh (đồng chủ biên), Lê Trần Hậu Anh, Nguyễn Thùy Linh
|
NXB GDVN
|
Các chuyên đề mỹ thuật 11
|
16
|
GDQP-AN 11
|
Cánh diều
|
Nguyễn Thiện Minh
|
NXB ĐHSP
|
3. Lớp 10 năm học 2024-2025: không thay đổi so với năm học trước
STT
|
MÔN HỌC
|
TÊN BỘ SÁCH
|
TÁC GIẢ
|
NXB
|
1
|
Toán 10
|
Cánh diều
|
Đỗ Đức Thái (Tổng Chủ biên kiêm Chủ biên), Phạm Xuân Chung, Nguyễn Sơn Hà, Nguyễn Thị Phương Loan, Phạm Sỹ Nam, Phạm Minh Phương, Phạm Hoàng Quân.
|
NXB ĐHSP
|
Chuyên đề toán 10
|
2
|
Vật lý 10
|
Cánh diều
|
Nguyễn Văn Khánh (Tổng Chủ biên kiêm Chủ biên), Lê Đức Ánh, Đào Tuấn Đạt, Cao Tiến Khoa, Đoàn Thị Hải Quỳnh, Trần Bá Trình, Trương Anh Tuấn.
|
NXB GDVN
|
Chuyên đề Vật lý 10
|
3
|
Hoá học 10
|
Kết nối tri thức với cuộc sống
|
Lê Kim Long (Tổng Chủ biên), Đặng Xuân Thư (Chủ biên), Nguyễn Thu Hà, Lê Thị Hồng Hải, Nguyễn Văn Hải, Lê Trọng Huyền, Vũ Anh Tuấn.
|
NXBĐH Huế
|
Chuyên đề Hóa 10
|
|
4
|
Ngữ văn 10
|
Cánh diều
|
Lã Nhâm Thìn, Đỗ Ngọc Thống (Đồng Tổng Chủ biên), Vũ Thanh (Chủ biên), Bùi Minh Đức, Phạm Thị Thu Hương, Nguyễn Thị Tuyết Minh, Trần Văn Sáng.
|
|
Chuyên đề văn 10
|
Lã Nhâm Thìn, Đỗ Ngọc Thống (Đồng Tổng Chủ biên), Vũ Thanh (Chủ biên), Bùi Minh Đức, Phạm Thị Thu Hương, Trần Văn Sáng, Nguyễn Văn Thuấn.
|
NXBGD Việt Nam
|
5
|
Lịch sử 10
|
Cánh diều
|
Đỗ Thanh Bình (Tổng Chủ biên), Nguyễn Văn Ninh (Chủ biên), Nguyễn Thị Thế Bình, Nguyễn Thu Hiền, Tống Thị Quỳnh Hương, Nguyễn Mạnh Hưởng.
|
NXB ĐH Huế
|
Chuyên đề lịch sử 10
|
6
|
Địa lý 10
|
Cánh diều
|
Lê Thông (Tổng Chủ biên), Nguyễn Minh Tuệ (Chủ biên), Nguyễn Đức Vũ, Nguyễn Quyết Chiến, Vũ Thị Mai Hương, Nguyễn Thị Trang Thanh, Lê Mỹ Dung.
|
NXB ĐHSP
|
Chuyên đề Địa 10
|
7
|
GDKT-PL 10
|
Kết nối tri thức với cuộc sống
|
Trần Thị Mai Phương (Chủ biên), Nguyễn Hà An, Phạm Thị Kim Dung, Nguyễn Thị Toan.
|
NXBĐH SP
|
Chuyên đề GDKT 10
|
8
|
Tiếng Anh 10 Global Success
|
Cánh diều
|
Hoàng Văn Vân (Tổng Chủ biên), Hoàng Thị Xuân Hoa (Chủ biên), Chu Quang Bình, Hoàng Thị Hồng Hải, Kiều Thị Thu Hương, Nguyễn Thị Kim Phượng.
|
NXB ĐH Huế
|
9
|
Sinh học 10
|
Kết nối tri thức với cuộc sống
|
Phạm Văn Lập (Tổng Chủ biên kiêm Chủ biên), Bùi Thị Việt Hà, Đinh Đoàn Long, Nguyễn Thị Quyên, Nguyễn Lai Thành
|
NXBGD Việt Nam
|
Chuyên đề Sinh 10
|
10
|
Công nghệ trồng trọt 10
|
Cánh diều
|
Nguyễn Tất Thắng (Tổng Chủ biên), Trần Thị Minh Hằng (Chủ biên), Vũ Thanh Hải, Nguyễn Công Ước, Bùi Thị Hải Yến.
|
NXBGD Việt Nam
|
Thiết kế Công nghệ 10
|
Nguyễn Trọng Khanh (Tổng Chủ biên), Nguyễn Thế Công (Chủ biên), Nguyễn Trọng Doanh, Ngô Văn Thanh, Tổng Ngọc Tuấn, Chu Văn Vượng.
|
NXBGD Việt Nam
|
Chuyên đề CN 10
|
11
|
GDQP-AN 10
|
Cánh diều
|
Nguyễn Thiện Minh (Tổng Chủ biên), Lê Hoài Nam (Chủ biên), Nguyễn Đức Hạnh, Phí Văn Hạnh, Nguyễn Ngọc Huynh, Uông Thiện Hoàng, Hoàng Lê Nam, Vũ Thị Nga, Nguyễn Văn Tình, Phạm Hữu Tuấn, Nguyễn Thanh Sơn, Lương Hồng Sinh.
|
NXB ĐH Huế
|
12
|
GD thể chất 10
(Bóng đá)
|
Cánh diều
|
Lưu Quang Hiệp (Tổng Chủ biên), Đinh Quang Ngọc (Chủ biên), Nguyễn Đức Anh, Nguyễn Văn Thành, Đinh Thị Mai Anh.
|
NXB ĐH Huế
|
GD thể chất 10
(Cầu lông)
|
Lưu Quang Hiệp (Tổng Chủ biên), Đinh Quang Ngọc (Chủ biên), Nguyễn Văn Đức, Nguyễn Văn Thạch, Đinh Thị Mai Anh.
|
GD thể chất 10
(Đá cầu)
|
Lưu Quang Hiệp (Tổng Chủ biên), Đinh Quang Ngọc (Chủ biên), Mai Thị Bích Ngọc, Mạc Xuân Tùng, Đinh Thị Mai Anh.
|
13
|
HĐTN-HN 10
|
Cánh diều
|
Nguyễn Dục Quang (Tổng Chủ biên). Hoàng Gia Trang (Chủ biên), Nguyễn Thị Thanh Hồng, Bùi Thanh Xuân.
|
NXB ĐHSP
|
14
|
Tin học 10
|
Cánh diều
|
Hồ Sĩ Đàm (Tổng Chủ biên), Hồ Cẩm Hà (Chủ biên), Đỗ Đức Đông, Nguyễn Đình Hóa, Lê Minh Hoàng, Nguyễn Thế Lộc, Nguyễn Chí Trung, Nguyễn Thanh Tùng.
|
NXB ĐH Huế
|
Chuyên đề Tin học 10
|
15
|
Âm nhạc 10
|
Cánh diều
|
Nguyễn Hoàng Hậu (Tổng Chủ biên), Tạ Hoàng Mai Anh (Chủ biên), Hoàng Hoa, Đỗ Thanh Hiên.
|
NXB ĐH Huế
|
Chuyên đề Âm nhạc 10
|
16
|
Mĩ Thuật 10
|
Kết nối tri thức với cuộc sống
|
Nguyễn Xuân Nghị (Tổng chủ biên), Phạm Duy Anh (chủ biên)
|
NXB ĐHSP
|
Chuyên đề mỹ thuật 10
|
Trên đây là TB SGK dùng cho năm học 2024-2025 của trường THPT Tân Trào.